Kết quả tra cứu ngữ pháp của 無機化合物
N3
合う
Làm... cùng nhau
N4
場合(は)
Trong trường hợp/Khi
N2
Kỳ vọng
を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
N3
Đánh giá
のも無理もない
Cũng là lẽ đương nhiên thôi
N3
Đánh giá
…のも無理 (は) ない
Cũng là lẽ đương nhiên thôi
N1
Diễn ra kế tiếp
~こと請け合い
~ Cam đoan, đảm bảo là
N1
Đánh giá
~ににあわず (に似合わず )
~Khác với
N2
をきっかけに/を契機に
Nhân dịp/Nhân cơ hội