Kết quả tra cứu ngữ pháp của 瑠璃も玻璃も照らせば光る
N5
もし~たら/もし~ば
Giả sử nếu...
N4
Biểu thị bằng ví dụ
...もあれば...もある
(Cũng) có.....(cũng) có.....
N2
も~ば~も
Cũng... mà cũng...
N3
させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか
Xin được phép/Cho phép tôi... được không?
N1
~にてらして(に照らして)
So với, dựa theo~
N3
Điều kiện (điều kiện cần)
…も…ば
Chỉ cần
N4
Cho phép
させてもらう
Tôi được cho làm (ân huệ)
N2
から見ると/から見れば/から見て/から見ても
Nếu nhìn từ
N1
Điều kiện (điều kiện giả định)
~と(も)なると/と(も)なれば
~Cứ, hễ, một khi đã
N4
Điều kiện (điều kiện cần)
も…ば
Chắc khoảng...thì
N3
Diễn tả
…も…ば…も
Cũng, và .... cũng .... (Nếu ..., thì cũng ....)
N1
をものともせずに
Bất chấp/Mặc kệ