Kết quả tra cứu ngữ pháp của 生は難く死は易し
N1
Tuyển chọn
もしくは
Hoặc là (Yêu cầu hay lựa chọn)
N2
Chuyển đề tài câu chuyện
はとにかく (として)
Để sau, khoan bàn
N1
なくして(は)~ない
Nếu không có... thì không thể
N1
なしに(は)/なしで(は)
Làm... mà không làm.../Làm... mà thiếu...
N3
にしては
Vậy mà
N4
Nhấn mạnh nghia phủ định
ではなくて
Không phải là
N3
Điều kiện (điều kiện cần)
なくては
Nếu không ... thì không ...
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N2
Kết quả
あげくのはてに (は)
Cuối cùng không chịu nổi nữa nên...
N4
So sánh
は...が, は...
Nhưng mà
N3
だけで(は)なく
Không chỉ... mà còn
N3
Nhấn mạnh về mức độ
~は~くらいです
Khoảng cỡ, như là…