Kết quả tra cứu ngữ pháp của 生死にかかわる問題
N2
を問わず
Bất kể/Bất cứ
N2
にもかかわらず
Mặc dù
N3
Mức nhiều ít về số lượng
わずか
Chỉ vỏn vẹn
N1
放題
Thỏa thích/Vô tội vạ
N3
わけにはいかない
Không thể/Phải
N2
わずかに
Chỉ có/Vừa đủ/Chỉ vỏn vẹn
N5
Khả năng
がわかります
Năng lực
N4
Biểu thị bằng ví dụ
... るとか ... るとか
Hay là ... hay là
N2
Tỉ dụ, ví von
...かに見える
Dường như, cứ như
N2
かなわない
Không thể chịu được
N1
Đánh giá
~ににあわず (に似合わず )
~Khác với
N4
終わる
Làm... xong