Kết quả tra cứu ngữ pháp của 病んで後初めて健康の価値を知る
N4
のを知っていますか
Có biết... không?
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N3
Đối chiếu
そのはんめん(では)
Ngược lại, mặt khác, đồng thời
N2
を込めて
Làm... với lòng...
N2
をめぐって
Xoay quanh
N2
~をこめて
~ Cùng với, bao gồm
N2
Quan hệ không gian
にめんして
Nhìn ra (Đối diện)
N2
Tình huống, trường hợp
にめんして
Đối mặt với (Trực diện)
N1
Mời rủ, khuyên bảo
~ためしに…てみる
Thử ... xem sao
N4
始める
Bắt đầu...
N2
をはじめ
Trước tiên là/Trước hết là
N1
~ものを
~Vậy mà