Kết quả tra cứu ngữ pháp của 祭りのあと (桑田佳祐の曲)
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
Thời điểm
祭 (に)
Khi, lúc, nhân dịp
N1
Cấp (so sánh) cao nhất
~の至り
~Vô cùng, rất
N3
Mức cực đoan
あまりに(も)~と / あんまりに(も)~と
Nếu...quá
N2
だけ(のことは)あって/だけのことはある
Quả đúng là/Thảo nào/Chẳng trách/Không hổ là
N1
~ともあろうものが
Với cương vị...nhưng~
N1
Khuyến cáo, cảnh cáo
…との
...là ..., ...rằng ...
N2
Tiêu chuẩn
ひととおりの....
.... Bình thường (như người khác, như mọi nkhi)
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn
N2
Cảm thán
のであった
Thế là...(Cảm thán)
N2
Bất biến
... あるのみだ
Chỉ còn cách ... thôi