Kết quả tra cứu ngữ pháp của 福島第一原子力発電所事故の経緯
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N2
次第で/次第だ/次第では
Tùy vào/Dựa vào
N1
Nguyên nhân, lý do
~が故
~Vì là, do, vì...nên...
N2
次第だ
Do đó
N1
~ひょうしに(~拍子に)
~ Vừa…thì
N5
(の中)で~が一番~です
Ở..., ... là nhất
N1
~をたて(~を経て)
~Trải qua, bằng, thông qua
N2
次第
Ngay sau khi/Chừng nào
N3
一度に
Cùng một lúc
N2
一方
Trái lại/Mặt khác
N5
一緒に
Cùng/Cùng với
N3
一体
Rốt cuộc/Không biết là