Kết quả tra cứu ngữ pháp của 私の推しは悪役令嬢。
N4
命令形
Thể mệnh lệnh
N4
使役形
Thể sai khiến
N3
Điều kiện (điều kiện giả định)
のでは
Nếu
N2
Căn cứ, cơ sở
どころのはなしではない
Đâu phải lúc có thể làm chuyện...
N1
Hạn định
~のは…ぐらいのものだ
Chỉ ... mới ...
N4
のは~です
Là...
N1
なしに(は)/なしで(は)
Làm... mà không làm.../Làm... mà thiếu...
N3
にしては
Vậy mà
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N4
Chia động từ
~V使役受身
Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
N3
Cương vị, quan điểm
... としての...
... với tư cách...
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
とはいうものの
Tuy nói vậy nhưng...