Kết quả tra cứu ngữ pháp của 私立恵比寿中学 ファーストコンサート「じゃあ・ベストテン」
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありません
Không...
N5
Thay đổi cách nói
じゃ(あ) / では
Thôi, vậy thì (Chuyển đổi)
N5
Suy đoán
じゃ(あ) / では
Thế thì, vậy thì (Suy luận)
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...
N4
Điều kiện (điều kiện giả định)
んじゃ
Nếu...thì...
N5
Xác nhận
そうじゃありません
Không phải vậy
N5
Thay đổi cách nói
じゃ(あ) / では
Thế thì, vậy thì (Bày tỏ thái độ)
N4
Cấm chỉ
んじゃない
Không được...
N3
に比べて
So với
N4
Suy đoán
んじゃない
Chẳng phải... sao
N2
に先立って
Trước khi
N4
Xác nhận
んじゃないか
Có lẽ... chăng