Kết quả tra cứu ngữ pháp của 秋の日は釣瓶落とし
N3
Cương vị, quan điểm
... としての...
... với tư cách...
N3
というのは/とは
Cái gọi là/Nghĩa là
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
とはいうものの
Tuy nói vậy nhưng...
N3
Giải thích
... というのは
... Có nghĩa là
N1
ものとして
Giả sử/Xem như
N2
Cương vị, quan điểm
... としては
Với... (Vị trí, quan điểm)
N2
Chuyển đề tài câu chuyện
はとにかく (として)
Để sau, khoan bàn
N3
Điều kiện (điều kiện giả định)
のでは
Nếu
N3
は別として
Ngoại trừ/Không quan trọng
N2
Căn cứ, cơ sở
どころのはなしではない
Đâu phải lúc có thể làm chuyện...
N2
Cưỡng chế
はいいとしても
Dẫu... có chấp nhận
N1
Hạn định
~のは…ぐらいのものだ
Chỉ ... mới ...