Kết quả tra cứu ngữ pháp của 秋期限定栗きんとん事件
N4
条件形
Thể điều kiện
N3
もの/もん/んだもの/んだもん
Thì là vì
N5
Chia động từ
否定形
Thể phủ định
N3
Nghi vấn
なんと
Sao (Như thế nào)
N2
Ngoài dự đoán
とんだ
Không ngờ, kinh khủng
N3
Giới hạn, cực hạn
限り
Chỉ...
N4
Mệnh lệnh
んだ
Hãy...
N1
を限りに/限りで
Đến hết/Hết
N3
たとたん(に)
Vừa mới... thì
N1
Cảm thán
まんまと
Ngon lành, ngon ơ
N2
Thời điểm
そのとたん
Ngay lúc đó
N4
予定だ
Dự định/Có kế hoạch