Kết quả tra cứu ngữ pháp của 第2回世界伝道国際会議
N2
際に/際/際は
Khi/Lúc/Nhân dịp/Trong trường hợp
N2
次第で/次第だ/次第では
Tùy vào/Dựa vào
N2
次第だ
Do đó
N2
に際して
Nhân dịp/Khi
N2
次第
Ngay sau khi/Chừng nào
N5
Tần suất
~に~かい(~に~回)
Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N3
ように言う/頼む/注意する/伝える
Bảo rằng/Nhờ/Nhắc rằng/Nhắn rằng
N4
と伝えていただけませんか
Có thể giúp tôi chuyển lời rằng... được không?