Kết quả tra cứu ngữ pháp của 複素数(a+bi)
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N5
Số lượng
~助詞+数量
Tương ứng với động từ...chỉ số lượng
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N4
Chia động từ
~V使役受身
Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い