Kết quả tra cứu ngữ pháp của 解散した日本のバンド・グループ一覧
N5
(の中)で~が一番~です
Ở..., ... là nhất
N3
一度に
Cùng một lúc
N2
一方
Trái lại/Mặt khác
N5
一緒に
Cùng/Cùng với
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N3
一体
Rốt cuộc/Không biết là
N2
一気に
Một mạch/Lập tức
N2
一方だ
Ngày càng/Có chiều hướng
N3
Cần thiết, nghĩa vụ
またの…
...Tới, khác
N1
としたところで/としたって/にしたところで/にしたって
Cho dù/Thậm chí/Ngay cả
N3
ば~のに/たら~のに
Giá mà
N2
ただし/ただ
Tuy nhiên/Có điều