Kết quả tra cứu ngữ pháp của 農夫とその子どもたち
N4
Đánh giá
いちど .... と/ .... たら
Một khi ... rồi, thì ...
N2
Thời điểm
そのとたん
Ngay lúc đó
N5
So sánh
と~と~どちら~か
So sánh
N2
Căn cứ, cơ sở
そもそも...というのは
Vốn là một thứ
N2
Biểu thị bằng ví dụ
...そのもの
Bản thân..., chính...
N5
Nghi vấn
どちら
Ở đâu
N4
Điều kiện (điều kiện đủ)
いちど .... ば/... たら
Chỉ cần ... một lần thôi
N5
Quan hệ không gian
ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら
(Chỗ, hướng, phía) này, đó, kia
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N3
Khoảng thời gian ngắn
そのうち
Chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc nữa
N4
Lặp lại, thói quen
…と…た(ものだ)
Hễ mà... thì
N2
Căn cứ, cơ sở
そもそもの...
...Trước tiên, đích thực, trước hết là (do)