Kết quả tra cứu ngữ pháp của 逆加数(aに対して-a)
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N3
に対して
Đối với/Trái với/Cho mỗi
N2
のに対して
Trái với/Tương phản với
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N2
逆に
Ngược lại/Trái lại
N3
Đối chiếu
... 反対に
Ngược, ngược lại, trái lại, lại
N2
にしても~にしても/にしろ~にしろ/にせよ~にせよ
Dù... hay dù... thì
N1
~にてらして(に照らして)
So với, dựa theo~
N3
Đối chiếu
…と (は) はんたい (反対)に
Trái lại với
N1
に即して/に則して
Theo đúng/Phù hợp với