Kết quả tra cứu ngữ pháp của 運が良けりゃ
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
なけりゃ
Nếu không ...thì ...
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありません
Không...
N4
Cách nói mào đầu
じゃないが
Không phải là...nhưng...
N5
Bắt buộc
~なくちゃいけない
Không thể không (phải)
N3
Nhấn mạnh về mức độ
とりわけ
Đặc biệt là
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...
N5
Xác nhận
そうじゃありません
Không phải vậy
N1
Đánh giá
~ がかり
Dựa vào ..., giống như ...
N4
がり
Dễ cảm thấy/Dễ trở nên
N5
Khả năng
がわかります
Năng lực
N3
Cảm thán
ていただけるとありがたい
Nếu được anh...cho thì tôi biết ơn lắm
N5
より~ほうが
So với... thì... hơn