Kết quả tra cứu ngữ pháp của 鑑定士と顔のない依頼人
N3
Bất biến
いぜん (依然)
Vẫn...,vẫn cứ...
N5
Chia động từ
否定形
Thể phủ định
N4
予定だ
Dự định/Có kế hoạch
N2
を頼りに
Nhờ có/Nhờ vào/Dựa vào
N3
Suy đoán
というのなら
Nếu nói rằng
N2
Cương vị, quan điểm
…の…ないの
Rằng... hay không
N3
Nhấn mạnh
...もの (こと) も...ない
Đành bỏ không
N2
というものでもない
Không phải cứ
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと)となれば
Nói đến ...
N3
ということ/というの
Chuyện/Việc/Tin...
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となると
Cứ nói tới...thì...