Kết quả tra cứu ngữ pháp của 魔王なあの娘と村人A
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N3
といいなあ/たらいいなあ/ばいいなあ
Ước gì/Mong sao
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N2
だけ(のことは)あって/だけのことはある
Quả đúng là/Thảo nào/Chẳng trách/Không hổ là
N1
~ともあろうものが
Với cương vị...nhưng~
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと)となれば
Nói đến ...
N2
Mức cực đoan
あまりの~に
Vì quá
N2
Đề tài câu chuyện
(のこと) となると
Cứ nói tới...thì...