Kết quả tra cứu ngữ pháp của A stAtion
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N2
Trạng thái
たちまち
Ngay lập tức, đột nhiên
N5
Quan hệ không gian
ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら
(Chỗ, hướng, phía) này, đó, kia
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...
N2
Điều kiện giả định
まんいち
Nếu lỡ trong trường hợp
N1
~んがため(に)/~んがための
~ Để...
N3
はもちろん
Chẳng những... mà ngay cả
N2
にあたり/にあたって
Khi/Lúc/Nhân dịp
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N4
たぶん
Có lẽ