Kết quả tra cứu ngữ pháp của A列車で行こう7
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N1
Phương tiện, phương pháp
~こういうふう
~Như thế này
N2
Kết luận
…ということは…(ということ)だ
Nghĩa là...
N3
ところで
Nhân tiện
N2
Đánh giá
... ところで
Dẫu, dù ...
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N3
Nguyên nhân, lý do
それでこそ
Như thế
N2
Đề tài câu chuyện
ことで
Về, liên quan đến
N2
そこで
Vì thế/Do đó
N3
Suy đoán
ことだろう
Chắc (là) ...