Kết quả tra cứu ngữ pháp của A-4 (航空機)
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N2
Kỳ vọng
を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N2
をきっかけに/を契機に
Nhân dịp/Nhân cơ hội
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い