Kết quả tra cứu ngữ pháp của Berryz工房コンサートツアー 2009春 〜そのすべての愛に〜
N1
Diễn ra kế tiếp
その...その
Từng..., mỗi...
N2
それなのに
Thế nhưng
N5
Quan hệ không gian
この / その / あの
...này/đó/kia
N2
Diễn tả
べつだんの
đặc biệt
N2
Biểu thị bằng ví dụ
...そのもの
Bản thân..., chính...
N3
そのため(に)
Vì thế/Vậy nên
N3
に比べて
So với
N4
のが~です
Thì...
N4
のは~です
Là...
N2
Coi như
そのものだ
Cứ hệt như là..., chính là...
N3
ば~のに/たら~のに
Giá mà
N3
Ngạc nhiên
そのくせ
Thế nhưng lại