Kết quả tra cứu ngữ pháp của Double-Action
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N3
Liên tục
...どおし
Suốt
N5
Nghi vấn
どちら
Ở đâu
N3
Căn cứ, cơ sở
どおり
Theo như ....
N2
Tỉ dụ, ví von
かとおもうほど
Đến độ tôi nghĩ rằng
N2
Đánh giá
どちらかというと
Nhìn chung, có thể nói
N3
Đánh giá
...ようにおもう / かんじる
Cảm thấy như là
N5
Quan hệ không gian
ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら
(Chỗ, hướng, phía) này, đó, kia
N5
So sánh
と~と~どちら~か
So sánh
N2
通り (とおり/どおり)
Đúng như/Theo đúng
N3
Hạn định
のうちに
Nội trong.....