Kết quả tra cứu ngữ pháp của Persons Unknown 〜そして彼らは囚われた
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N2
Cương vị, quan điểm
にしてみれば / にしてみたら
Đối với...thì...
N3
Đính chính
そしたら
Và lúc đó, cứ làm thế
N2
Điều không ăn khớp với dự đoán
それにしては
Vậy mà, so với mức bình thường thì, thế thì
N4
Liệt kê
...し, ...し, (それで) ...
Vì… và vì… nên…
N4
Liệt kê
...し, ...し, (それに) ...
Vừa …vừa… hơn nữa
N2
それはそうと
À mà/Nhân đây
N3
Kết quả
そうしたら
Thế là, nào ngờ (Quá khứ)
N4
Suy luận
それでは
Thế thì (Suy luận)
N5
Xếp hàng, liệt kê
そして
Và (Liệt kê)
N5
Xếp hàng, liệt kê
そして
Và (Trình tự)
N5
Diễn ra kế tiếp
それから
Sau đó, từ đó