がたい
Khó mà/Không thể
Cấu trúc
Vます ✙ がたい
Nghĩa
『がたい』diễn tả việc khó mà thực hiện được, không thể nào thực hiện được một hành động nào đó do rào cản về mặt tinh thần và cảm xúc. Không dùng cấu trúc này để diễn tả khó khăn về năng lực. Động từ đi cùng『がたい』khá hạn chế và thường là động từ thuộc về nhận thức hoặc phát ngôn.
彼女
のような
正直
な
人
が
嘘
をつくとは
信
じがたい。
Khó mà tin rằng một người trung thực như cô ấy lại nói dối.
古
くなっても、このかばんには
愛着
があって
捨
てがたい。
Cái túi này tuy đã cũ nhưng tôi cũng có sự gắn bó nên khó mà vứt bỏ.
耐
えがたい
痛
みの
中
で、
救急車
の
到着
を
待
った。
Tôi đã đợi xe cứu thương đến trong lúc đau không tài nào chịu được.
息子
は
留学
という
得
がたい
経験
をして
一回
り
成長
したようだ。
Con trai tôi dường như đã trưởng thành lên rất nhiều nhờ một trải nghiệm khó có được là "du học".
人
が
人
の
命
を
奪
うなんて、
許
しがたい。
Việc một người lại đi cướp đoạt sinh mạng của người khác là điều không thể chấp nhận được.
近寄
りがたい。
Khó tiếp cận.