んだって
Nghe nói
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ んだって
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ
Nだ ➔ Nだな)
までだって / からだって / だけだって...
(Riêng A
Nだ ➔ N
までだって / からだって / だけだって...
Nghĩa
『んだって』dùng để truyền đạt lại thông tin nghe được hoặc để trích dẫn lời của ai đó. Thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.
『
田中
さん、
結婚
してるんだって。』『へ
ー
、
知
らなかった。』
『Nghe nói chị Tanaka đã kết hôn rồi.』『Hả, tôi không biết đấy.』
試験
の
範囲
は
教科書
の
最初
から50
ページ
までだって。
Nghe nói phạm vi bài thi là từ đầu sách giáo khoa đến trang 50 đấy.
彼女
は
愛知大学
に
合格
したんだって。
Nghe nói cô ấy đã đỗ vào trường đại học Aichi đấy.
この
店
の
ピザ
、
美味
しいんだって。
Nghe nói pizza của cửa hàng này ngon lắm.
あの
人
、
先生
なんだって。
Nghe nói người đó là giáo viên.
佐藤
さん、お
酒
が
嫌
いなんだって。
Nghe nói anh Sato ghét rượu.
教科書
に
書
いてあったけど、
京都
って
昔
は
日本
の
首都
だったんだって。
Trong sách giáo khoa có viết, xưa kia Kyoto từng là thủ đô của Nhật Bản.