わけではない
Không phải là
Cấu trúc
V (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
Aい (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
Aな (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ)
N (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
(Riêng Nだ ➔ Nだな)
Aい (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
Aな (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
(Riêng A
N (thể thông thường) ✙ わけではない / わけでもない
(Riêng Nだ ➔ N
Nghĩa
『わけではない』giúp người nói phủ định một nhận định mà người nghe tưởng là vậy khi nhìn từ những gì vừa mới xảy ra, hoặc khi dựa vào lẽ thường.
欲
しくないわけではないけれど、お
金
がないから
買
えないんです。
Không phải là tôi không muốn có món đồ đó, mà vì không có tiền nên mới không mua được.
テレビ
はつけてあるが、
見
ているわけでもない。
Tôi mở tivi đấy nhưng cũng chẳng xem gì.
毎日牛乳
を
飲
んでいるのは
体
にいいからで、
特
に
好
きなわけではない。
Tôi uống sữa mỗi ngày là để tốt cho cơ thể, chứ chẳng phải vì tôi thích sữa hay gì.
旅行
に
行
きたくないわけではないが、
色々忙
しくて
行
けない。
Không phải là tôi không thích đi du lịch, mà vì bận quá nên mới không đi được.