かねない
Có thể/E rằng
Cấu trúc
Vます かねない
Nghĩa
『かねない』diễn tả ý: có khả năng, có nguy cơ một điều gì đó sẽ dẫn đến một kết quả, một sự việc không tốt. Thường dùng trong văn viết.
Nếu 『恐れがある』thể hiện khả năng khách quan (hay bắt gặp trong dự báo thời tiết, tin tức, cảnh báo...) thì 『かねない』thể hiện ý kiến chủ quan của người nói suy đoán từ hiện trạng. Vì thế, 『かねない』hay đi cùng 『Vたら』『Nなら』để thể hiện hiện trạng, tức nguồn gốc của suy đoán ấy.
Nếu 『恐れがある』thể hiện khả năng khách quan (hay bắt gặp trong dự báo thời tiết, tin tức, cảnh báo...) thì 『かねない』thể hiện ý kiến chủ quan của người nói suy đoán từ hiện trạng. Vì thế, 『かねない』hay đi cùng 『Vたら』『Nなら』để thể hiện hiện trạng, tức nguồn gốc của suy đoán ấy.
そんな
酷
いことも、あの
人
なら
言
いかねない。
Nếu là người đó thì có khả năng sẽ nói ra điều kinh khủng như thế lắm.
この
問題
を
解決
せずに
放
っておいたら、
国際問題
になりかねない。
Nếu bị bỏ mặc không được giải quyết, e rằng vấn đề này sẽ trở thành vấn đề quốc tế.
休
まずに
長時間運転
したら、
事故
を
起
こしかねない。
Nếu lái xe suốt thời gian dài mà không nghỉ ngơi, có thể sẽ xảy ra tai nạn.