に足りない/に足らない
Không đủ để/Không đáng để
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ に足りない / に足らない
N ✙ に足りない / に足らない
N ✙ に足りない / に足らない
Nghĩa
『に足りない/に足らない』diễn tả ý: không đủ để, không đáng để làm hành động (V/N) nào đó.
Một số động từ thường đi với cấu trúc này: 信頼する、信じる、信用する、恐れる、取る...
Một số danh thường đi với cấu trúc này: 信頼、信用、尊敬、満足...
Lưu ý:『に足らない』chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ khi đứng trong các cụm từ cố định như 恐れるに足らない、取るに足らない..., còn lại phải dùng dạng『に足るNではない』hoặc『に足りないN』.
Một số động từ thường đi với cấu trúc này: 信頼する、信じる、信用する、恐れる、取る...
Một số danh thường đi với cấu trúc này: 信頼、信用、尊敬、満足...
Lưu ý:『に足らない』chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ khi đứng trong các cụm từ cố định như 恐れるに足らない、取るに足らない..., còn lại phải dùng dạng『に足るNではない』hoặc『に足りないN』.
就職難
など、
能力
がある
学生
にとっては、
恐
れるに
足
りない。
Nỗi khó khăn khi tìm việc không đủ để khiến các sinh viên có năng lực sợ hãi.
この
証拠
だけでは
彼
が
有罪
であることを
証明
するに
足
りない。
Mình bằng chứng này không đủ để chứng minh anh ta có tội.
新武器
はまだまだ
実用
に
足
りない。
Vũ khí mới chưa đủ để đưa vào sử dụng thực tế.
君
の
実力
なら、あんな
人
は
恐
れるに
足
らないよ。
Với thực lực của cậu thì những kẻ như vậy không đáng để phải sợ.
単
なる
人
の
噂
など
頼
りとするに
足
らない.。
Lời đồn đại từ những kẻ tầm thường thì không đáng tin.
彼
は
全
くあなたの
信頼
するに
足
りない
男
です。
Anh ta không phải người đáng để cậu tin tưởng.
今回
の
テスト
の
結果
は
発表
するに
足
りない
点数
だった。
Điểm kiểm tra lần này không đáng để công bố.
話題
になっている
本
を
読
んでみたが、どれも
取
るに
足
らない
内容
だった。
Tôi đã thử đọc các cuốn sách đang trở thành đề tài nóng, nhưng nội dung của chúng đều chẳng có gì đáng nói.