まだ~ていない
Vẫn chưa...
Cấu trúc
まだ ✙ Vていない
Nghĩa
『まだ~ていない』diễn tả trạng thái "chưa làm, hoặc đang làm nhưng chưa xong" của một việc.
Ta thường gặp cấu trúc này trong hội thoại với「もう~ましたか。」. Theo đó, với câu hỏi 「もう~ましたか。」, có thể trả lời theo ba cách: 「はい、もう~ました。」
「いいえ、まだです。」
「いいえ、まだ~ていません。」.
Ta thường gặp cấu trúc này trong hội thoại với「もう~ましたか。」. Theo đó, với câu hỏi 「もう~ましたか。」, có thể trả lời theo ba cách: 「はい、もう~ました。」
「いいえ、まだです。」
「いいえ、まだ~ていません。」.
私
はまだ
決
めてない。
Tôi vẫn chưa quyết định.
銀行
はまだ
開
いていません。
Ngân hàng chưa mở cửa.
この
映画
はまだ
見
ていません。
Bộ phim này tôi vẫn chưa xem.
今日
は
忙
しかったので、まだご
飯
を
食
べていません。
Hôm nay bận quá nên tôi vẫn chưa ăn cơm.
今週
の
新
しい
単語
をまだ
覚
えていません。
Tôi vẫn chưa thuộc các từ mới của tuần này.
彼
はまだ
帰
ってこない。
途中
で
何
かあったかな。
Anh ấy vẫn chưa về. Không biết dọc đường có gặp chuyện gì không nữa.
まだ
レポート
が
終
わっていないので、
遊
びに
行
けない。
Tôi không thể đi chơi vì báo cáo vẫn chưa xong.
今日
はまだ
仕事
が
終
わっていないので、もうちょっと
残業
します。
Hôm nay chưa xong việc nên tôi sẽ tăng ca một chút.
『お
昼
ご
飯
はもう
食
べましたか。』『いいえ、まだ
食
べていません。』
『Cậu đã ăn trưa chưa?』『Chưa, tớ vẫn chưa ăn.』