のが下手
Kém/Không giỏi (làm gì đó)
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ のが下手
Nghĩa
『のが下手』cho biết chủ thể làm dở, không giỏi một việc gì đó. Việc này được biểu đạt bằng động từ đứng trước『のが下手』. の có chức năng biến động từ thành danh từ.
姉
は
歌
うのが
下手
だ。
Chị gái tôi hát dở.
彼
は
箸
を
使
うのが
下手
だ。
Anh ấy dùng đũa rất vụng.
漢字
を
覚
えるのが
下手
です。
Tôi không giỏi nhớ chữ Hán.
母
は
料理
を
作
るのが
下手
です。
Mẹ tôi nấu ăn không ngon.
私
は
スキー
をするのが
下手
です。
Tôi chơi trượt tuyết kém lắm.
彼女
は
バランス
を
取
るのが
下手
です。
Cô ấy giữ thăng bằng kém.
私
は
道
を
覚
えるのが
下手
です。
Tôi không giỏi khoản nhớ đường.