限り(は)/限り(では)
Chừng nào mà/Trong phạm vi
Cấu trúc
V (thể từ điển)/Vない/Vている ✙ 限り(は)
Aい/Aいくない ✙ 限り(は)
Aな/Aなである/Aなじゃない/Aなでない ✙ 限り(は)
Nである/Nじゃない/Nでない ✙ 限り(は)
V (thể từ điển)/Vた/Vている ✙ 限り(では)
Nの ✙ 限り(では)
Nの ✙ 限り(では)
Nghĩa
『限り(は)』diễn tả ý: chừng nào còn trong trạng thái như ở vế trước, thì trạng thái ở vế sau vẫn sẽ tiếp diễn. “Chừng nào mà/Nếu...”
『限り(では)』thể hiện một phạm vi. Phạm vi này là điều kiện giới hạn hoặc cơ sở cho thông tin, phán đoán được nêu ra phía sau. Đứng trước『限り(では)』thường là các động từ 見る、聞く、調べる、知る... Ngoài『限り』và『限りでは』thì cũng có hình thức『限りで』. "Trong phạm vi/Theo như..."
『限り(では)』thể hiện một phạm vi. Phạm vi này là điều kiện giới hạn hoặc cơ sở cho thông tin, phán đoán được nêu ra phía sau. Đứng trước『限り(では)』thường là các động từ 見る、聞く、調べる、知る... Ngoài『限り』và『限りでは』thì cũng có hình thức『限りで』. "Trong phạm vi/Theo như..."
日本
にいる
限
り、
日本語
が
必要
だ。
Chừng nào còn ở Nhật Bản thì vẫn cần tiếng Nhật.
悪
い
生活習慣
を
改
めない
限
り、
健康
にはなれない。
Chừng nào còn chưa sửa đổi thói quen sinh hoạt xấu thì chừng đó không thể khỏe mạnh được.
明日
は、
雨
が
降
らない
限
り、10
時
に
学校
で
会
いましょう。
Nếu mai không mưa, thì 10 giờ gặp nhau tại trường nhé.
この
仕事
は、
私
が
生
きている
限
り、ずっと
続
けていきたい。
Chừng nào còn sống, tôi vẫn muốn tiếp tục làm công việc này.
今
のやり
方
を
変
えない
限
り、
悪
い
状況
は
続
くでしょう。
Chừng nào còn chưa thay đổi cách làm hiện tại thì chừng đó, bức tranh u ám vẫn còn tiếp diễn.
お
店
の
中
にお
客様
がいる
限
り、お
店
は
閉
めません。
Tôi sẽ không đóng quán chừng nào còn có khách.
自分
の
歌
を
聞
いてくれる
人
がいる
限
り、
路上
で
歌
たい
続
けようと
思
います。
Miễn là còn có người nghe bài hát của tôi, tôi vẫn sẽ tiếp tục hát trên đường phố.
出来
る
限
り、
頑張
ります。
Tôi sẽ cố gắng hết sức có thể.
元気
な
限
り、
仕事
を
続
けたい。
Tôi muốn tiếp tục làm việc chừng nào còn khỏe.
自分
のことを
好
きじゃない
限
り、
他人
を
好
きになることは
出来
ません。
Chưa yêu mình thì chẳng thể yêu người.
会議中
でない
限
り、
電話
に
出
られるはずです。
Trừ khi đang họp, còn đâu tôi chắc chắn sẽ nhận được điện thoại.
あなたが
トム・ホランド
じゃない
限
り、
興味
ない。
Trừ khi anh là Tom Holland, còn không thì tôi chẳng quan tâm.
学生
である
限
り、しっかり
勉強
しなければなりません。
Còn là học sinh thì phải nghiêm túc học hành.
私
の
知
っている
限
り、ここにそんな
人
はいません。
Theo như tôi biết thì ở đây không có người nào như vậy.
私
の
調
べた
限
りでは、こういう
研究
は
誰
もしていない。
Theo tìm hiểu của tôi thì nghiên cứu như thế này chưa có ai làm cả.
私
が
聞
いた
限
りで、あの
二人
は
別
れたらしい。
Theo những gì tôi nghe được thì nghe nói hai người đó đã chia tay.
今回
の
調査結果
の
限
り、
次
の
選挙
で
野党
が
勝
つとは
思
えない。
Theo kết quả cuộc khảo sát lần này, khó mà cho rằng đảng đối lập sẽ chiến thắng ở kỳ bầu cử tiếp theo.
私
の
記憶
の
限
りでは、
同
じような
事件
が5
年
ほど
前
にも
一度
ありました。
Theo trí nhớ của tôi thì vụ việc tương tự cũng đã xảy ra một lần vào khoảng 5 năm trước.