のみならず/のみか
Không chỉ... mà còn...
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ のみならず / のみか (~も)
(Riêng Aなだ ➔ Aだ/Aだである
Nだ ➔ Nだ/Nだである)
Nだ ➔ N
Nghĩa
『のみならず/のみか』diễn tả ý "không chỉ... mà còn...", được dùng chủ yếu trong các tình huống trang trọng hoặc văn viết. Văn nói thường ngày sẽ dùng『だけでなく』. Vế sau của『のみならず/のみか』(tuy không nhất thiết nhưng) hay đi cùng も.
その
映画
は
日本
のみならず、
外国
もよく
知
られている。
Bộ phim đó được biết đến không chỉ ở Nhật Bản mà còn ở cả nước ngoài.
この
料理
は
味
が
良
いのみならず、
見
た
目
も
美
しい。
Món ăn này không chỉ thơm ngon mà còn đẹp mắt.
この
会社
の
商品
は
便利
であるのみならず、
値段
も
手頃
だ。
Sản phẩm của công ty này không chỉ tiện lợi mà giá cả cũng phải chăng.
彼
は
万引
きをしたのみならず、
食
い
逃
げもしてしまった。
Anh ta không chỉ trộm cắp mà còn ăn xong không trả tiền.
子供
のみか
大人
もこの
ゲーム
には
待
っている。
Không chỉ trẻ em mà cả người lớn cũng đang chờ đón trò chơi điện tử này.