ところだ
Sắp/Đang/Vừa mới
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ところだ
Vている ✙ ところだ
Vた ✙ ところだ
Vていた ✙ ところだ
Vている ✙ ところだ
Vた ✙ ところだ
Vていた ✙ ところだ
Nghĩa
『ところだ』dùng để nhấn mạnh giai đoạn của một hành động so với thời điểm hiện tại. Cụ thể:
『V (thể từ điển)ところだ』cho biết hành động sắp bắt đầu. Thường đi cùng これから、ちょうど、今から... "Sắp..."
『Vているところだ』cho biết hành động đang diễn ra. Thường đi cùng 今... "Đang..."
『Vたところだ』cho biết hành động vừa kết thúc. Thường đi cùng たった今... "Vừa mới..."
『Vていたところだ』cho biết hành động đã kéo dài trong quá khứ và vừa mới kết thúc. Hành động kết thúc thường là do đã có chuyển biến mới. "Vừa mới..."
『V (thể từ điển)ところだ』cho biết hành động sắp bắt đầu. Thường đi cùng これから、ちょうど、今から... "Sắp..."
『Vているところだ』cho biết hành động đang diễn ra. Thường đi cùng 今... "Đang..."
『Vたところだ』cho biết hành động vừa kết thúc. Thường đi cùng たった今... "Vừa mới..."
『Vていたところだ』cho biết hành động đã kéo dài trong quá khứ và vừa mới kết thúc. Hành động kết thúc thường là do đã có chuyển biến mới. "Vừa mới..."
『
会議
はもう
始
まりましたか。』『いいえ、
今
から
始
まるところです。』
『Cuộc họp đã bắt đầu chưa?』『Chưa, sắp bắt đầu bây giờ đây.』
『
昼
ごはんはもう
食
べましたか。』『いいえ、これから
食
べるところです。』
『Cậu đã ăn cơm trưa chưa?』『Chưa, giờ mình ăn đây.』
これから
食事
に
行
くところですが、
一緒
に
行
きましょうか。
Tôi chuẩn bị đi ăn, bạn có muốn đi cùng không?
今
、
電車
に
乗
っているところですから、
後
で
電話
するね。
Bây giờ tôi đang ở trên tàu, nên sẽ gọi cho cậu sau nhé.
今
、
晩
ご
飯
の
準備
をしているところだから、もう
少
し
待
ってね。
Bây giờ tôi đang chuẩn bị bữa tối, xin chờ thêm một chút nữa.
『
故障
の
原因
が
分
かりましたか。』『いいえ、いま
調
べているところです。』
『Anh đã biết được nguyên nhân hỏng chưa?』『Chưa, bây giờ tôi đang tìm hiểu.』
たった
今バス
が
出
たところです。
Xe buýt vừa mới chạy xong.
電車
を
降
りたところだから、あと10
分
ぐらいで
着
きます。
Tôi vừa xuống tàu nên khoảng 10 phút nữa sẽ đến nơi.
彼
はたった
今出
かけたところだ。
Anh ấy vừa mới ra ngoài.
『
木村
くんに
電話
した?』『
今
しようと
思
っていたところだよ。』
『Cậu gọi cho Kimura chưa?』『Tớ vừa tính gọi đây.』
『
日曜日
はどこに
行
きたいですか。』『
今
、
考
えていたところです。あなたはどこに
行
きたいですか。』
『Chủ nhật này cậu muốn đi đâu?』『Tớ cũng vừa mới nghĩ. Còn cậu thì sao?』