ようにする/ようにしている/ようにしてください
Cố gắng...
Cấu trúc
Vる / Vない ✙ ようにする
Vる / Vない ✙ ようにしている
Vる / Vない ✙ ようにしてください
Vる / Vない ✙ ようにしている
Vる / Vない ✙ ようにしてください
Nghĩa
『ようにする』diễn tả ý: quyết định rằng bản thân sẽ cố gắng, nỗ lực làm (Vる) hoặc không làm (Vない) một việc gì đó.
『ようにしている』diễn tả ý: cố gắng làm đều đặn một việc gì đó, cố gắng biến việc gì đó thành thói quen.
『ようにしてください』dùng để nhẹ nhàng yêu cầu, nhắc nhở người khác làm việc gì đó có tính chất lặp lại như một thói quen, hoặc để lịch sự nhắc nhở về một việc trong tương lai. Không dùng để nói về những việc cần thực hiện ngay tại thời điểm nói. Không dùng với người bề trên.
『ようにしている』diễn tả ý: cố gắng làm đều đặn một việc gì đó, cố gắng biến việc gì đó thành thói quen.
『ようにしてください』dùng để nhẹ nhàng yêu cầu, nhắc nhở người khác làm việc gì đó có tính chất lặp lại như một thói quen, hoặc để lịch sự nhắc nhở về một việc trong tương lai. Không dùng để nói về những việc cần thực hiện ngay tại thời điểm nói. Không dùng với người bề trên.
必
ず
連絡
をとるようにする。
Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc.
朝寝坊
をしないようにしましょう。
Cố gắng không ngủ dậy muộn nhé.
忘
れ
物
をしないようにしましょう。
Cố gắng không để quên đồ.
今日
からお
酒
を
飲
まないようにします。
Từ hôm nay tôi sẽ cố gắng không uống rượu nữa.
明日
から
仕事
に
行
く
前
に
ラニング
をするようにします。
Từ ngày mai tôi sẽ cố gắng chạy bộ trước khi đi làm.
健康
のために11
時前
に
寝
るようにしています。
Tôi đang cố gắng đi ngủ trước 11 giờ để tốt cho sức khỏe.
家
を
出
る
時
は、
電気
を
消
したかどうかを
確認
するようにしています。
Tôi đang cố gắng trước khi ra khỏi nhà, sẽ kiểm tra xem mình đã tắt điện hay chưa.
できるだけ1週間1回家族に電話するようにしている。
Tôi đang cố gắng mỗi tuần 1 lần gọi điện về cho gia đình.
油
ものを
食
べないようにしています。
Tôi đang cố gắng không ăn đồ dầu mỡ.
貯金
したいから
外食
しないようにします。
Vì muốn tiết kiệm tiền nên tôi cố gắng không đi ăn tiệm.
もっと
運動
するようにしてください。
Bạn nên cố gắng tập thể dục nhiều hơn.
図書館
の
中
で
大
きい
声
でしないようにしてください。
Ở trong thư viện, hãy cố gắng không nói to.
病院
では
静
かにするようにしてください。
Hãy giữ im lặng trong bệnh viện.
宿題
を
忘
れないようにしてください。
Đừng quên làm bài tập nhé.
明日9時に学校に来るようにしてください。
Ngày mai nhớ đến trường lúc 9 giờ nhé.