て仕方がない/てしょうがない
Không chịu được/Rất/Vô cùng
Cấu trúc
Aいくて ✙ 仕方がない/しょうがない
Aなで ✙ 仕方がない/しょうがない
Vて ✙ 仕方がない/しょうがない
A
Vて ✙ 仕方がない/しょうがない
Nghĩa
『て仕方がない/てしょうがない』diễn tả:
1. Trạng thái, cảm xúc hoặc cảm giác nào đó của người nói là mạnh mẽ tới mức "không sao kiềm chế được".
2. Trạng thái lúng túng, bối rối của người nói do không kiểm soát được tình thế lúc đó.
『て仕方がない』là dạng trang trọng hơn của『てしょうがない』.
1. Trạng thái, cảm xúc hoặc cảm giác nào đó của người nói là mạnh mẽ tới mức "không sao kiềm chế được".
2. Trạng thái lúng túng, bối rối của người nói do không kiểm soát được tình thế lúc đó.
『て仕方がない』là dạng trang trọng hơn của『てしょうがない』.
今日
は
何
もすることがなくて、
暇
で
仕方
がない。
Hôm nay tôi không có việc gì làm, rất rảnh rỗi.
お
腹
が
空
いて
仕方
がない。
Tôi đói không chịu được.
明日
が
楽
しみで
仕方
がない。
Tôi mong chờ ngày mai quá đi mất.
今年
の
冬
は
寒
くてしょうがない。
Mùa đông năm nay lạnh không chịu nổi.
一人
じゃ
寂
しくてしょうがない。
Ở một mình buồn biết bao.
赤
ちゃんが
泣
いて
仕方
がない。
Bé con cứ khóc mãi, thật chẳng biết phải làm sao.
娘
が
言
うことを
聞
かなくてしょうがない。
Con gái tôi chẳng chịu nghe lời gì cả, không biết làm sao bây giờ.