がてら
Nhân tiện
Cấu trúc
Vます ✙ がてら
N ✙ がてら
N ✙ がてら
Nghĩa
『がてら』dùng để diễn tả ý: đang thực hiện một hành động nào đó thì đồng thời, nhân tiện làm luôn một hành động khác. Hành động khác ấy, tức hành động ở vế sau, thường là động từ liên quan tới di chuyển như 散歩する、行く...
散歩
がてら、
本屋
に
行
ってくるよ。
Nhân tiện đang đi dạo thì tôi đến hiệu sách luôn.
桜
を
見
がてら
隣
の
駅
まで
歩
いた。
Nhân tiện đang ngắm hoa anh đào, tôi đã đi bộ luôn đến ga tiếp theo.
遊
びがてらお
立
ち
寄
りください。
Đi chơi thì tiện ghé thăm chúng tôi nhé.
ドライブ
がてら
駅
に
私
を
迎
えに
来
てください。
Đang lái xe thì tiện đến đón tôi ở nhà ga nhé.
夕食
の
買
い
物
がてら
近
くの
ケーキ屋
に
寄
った。
Nhân tiện đi mua đồ cho bữa tối, tôi đã ghé qua tiệm bánh gần đó.
出
かけがてらたばこを
買
って
来
てね。
Đi ra ngoài thì tiện mua luôn bao thuốc lá nhé.