甲斐がない/甲斐(も)なく
Thật uổng công/Thật chẳng đáng
Cấu trúc
Vる/Vた ✙ 甲斐がない / 甲斐(も)なく
Nの ✙ 甲斐がない / 甲斐(も)なく
Nの ✙ 甲斐がない / 甲斐(も)なく
Nghĩa
『甲斐がない/甲斐(も)なく』diễn tả ý: dù đã nỗ lực nhưng kết quả nhận được không xứng đáng với kỳ vọng và nỗ lực ấy.
毎日運動
した
甲斐
もなく、あまり
痩
せなかった。
Thật uổng công ngày ngày tập thể dục, tôi chẳng giảm được bao nhiêu cân cả.
予選
で
落
ちてしまい、
一生懸命練習
した
甲斐
がなかった。
Bị rớt ở vòng dự tuyển, thật uổng công tập luyện chăm chỉ.
高
い
薬
を
飲
んだ
甲斐
もなく、
病気
は
治
らなかった。
Thật uổng công uống thuốc đắt tiền, bệnh của tôi vẫn không khỏi.
時間
とお
金
を
使
って
遠
くから
来
た
甲斐
もなく、
名物
の
桜
はほとんど
散
ってしまった。
Hoa anh đào nức tiếng đã rụng gần hết, thật uổng công tôi dành thời gian và tiền bạc đi từ xa đến đây.
何
これ。こんなもののために
東京
から
来
た
甲斐
がない。
Cái gì đây? Vì thứ này mà phải từ Tokyo về đây, đúng là chẳng đáng.
進
んで
学
ぼうとする
気
のない
者
には
教
える
甲斐
がない。
Thật chẳng đáng để dạy những kẻ không sẵn lòng học hỏi.
努力
の
甲斐
もなく、N1の
試験
に
合格
できなかった。
Tôi đã trượt kỳ thi N1, uổng phí bao nỗ lực bỏ ra.
手術
の
甲斐
もなく、
愛犬
が
死
んでしまった。
Uổng bao công sức phẫu thuật, chú chó yêu dấu của tôi vẫn qua đời.