に堪えない
Không đáng/Không thể... nổi/Vô cùng...
Cấu trúc
1. V (thể từ điển) ✙ に堪えない
2. N (chỉ cảm xúc) ✙ に堪えない
2. N (chỉ cảm xúc) ✙ に堪えない
Nghĩa
『に堪えない』
1. Đi với động từ thì diễn tả ý: không chịu nổi việc làm hành động đó, hành động đó không đáng để làm. Một số động từ thường đi cùng: 見る、聞く、読む、鑑賞する、批判する、正視する. "Không thể... nổi/Không đáng..."
2. Đi với danh từ chỉ cảm xúc thì diễn tả ý: cảm xúc ấy mạnh liệt tới mức không thể chịu nổi, không thể ngăn cản nổi. Một số danh từ thường đi cùng: 感激、感謝、後悔、喜び、悲しみ、同情、無念... "Vô cùng..."
1. Đi với động từ thì diễn tả ý: không chịu nổi việc làm hành động đó, hành động đó không đáng để làm. Một số động từ thường đi cùng: 見る、聞く、読む、鑑賞する、批判する、正視する. "Không thể... nổi/Không đáng..."
2. Đi với danh từ chỉ cảm xúc thì diễn tả ý: cảm xúc ấy mạnh liệt tới mức không thể chịu nổi, không thể ngăn cản nổi. Một số danh từ thường đi cùng: 感激、感謝、後悔、喜び、悲しみ、同情、無念... "Vô cùng..."
彼女
の
ピアノ
は、あまりに
下手
で
聞
くに
堪
えない。
Cô ấy chơi piano quá dở, không thể nghe nổi.
昨日
の
ドラマ
は
残酷
で
見
るに
堪
えなかった。
Bộ phim hôm qua quá tàn khốc, tôi không thể xem nổi.
この
小説
はつまらなくて
読
むに
堪
えない。
Cuốn tiểu thuyết này chán không đọc nổi.
あれは
鑑賞
に
堪
えない
絵
だ。
Đó là một bức tranh không đáng thưởng thức.
失敗者
にすれば
屈辱
と
慚愧
の
思
いに
堪
えないと
思
います。
Với những kẻ thất bại mà nói, tôi nghĩ họ đang vô cùng tủi nhục và xấu hổ.
5
年間
、
皆
さんには
本当
にお
世話
になり、
感謝
の
念
に
堪
えません。
次
の
会社
でもこの
会社
で
学
んだことを
活
かし
頑張
って
参
ります。
Được mọi người tận tâm chiếu cố suốt 5 năm qua, tôi vô cùng biết ơn. Sang công ty mới, tôi sẽ phát huy những gì đã học hỏi được ở đây và tiếp tục cố gắng.
JLPTにも
合格
できて、
第一志望
の
学校
にも
行
けて、
本当
に
喜
びに
堪
えません。
Vừa đỗ JLPT vừa vào được trường nguyện vọng một, tôi vui mừng khôn xiết.
勉強不足で受験に失敗した。後悔に堪えない。
Tôi đã thi trượt vì học không đủ. Thật vô cùng hối hận.