おまけに
Đã thế/Thêm vào đó
Cấu trúc
(Nは) A。おまけに B
Nghĩa
『おまけに』dùng để bổ sung đặc điểm, tính chất cho người hay sự vật, sự việc đang được nói đến. Thường dùng trong hội thoại hằng ngày.
日本
の
夏
は
暑
いし、おまけに
湿気
も
多
いです。
Mùa hè ở Nhật nóng, đã thế hơi ẩm cũng nhiều.
競馬
で
負
け、おまけに
帰
りに
財布
を
落
とし、
最悪
だ。
Tôi bị thua cá độ đua ngựa, đã thế còn làm rơi ví trên đường về, đúng là xui tận mạng.
あのそば
屋
は
高
いし、まずい。おまけに
サービス
も
悪
い。
Tiệm mì kia vừa đắt lại vừa dở. Thêm vào đó, phục vụ cũng kém.