ずくめ
Toàn là/Toàn bộ là
Cấu trúc
N ✙ ずくめ
Nghĩa
『ずくめ』dùng để miêu tả một sự vật, sự việc là "chỉ toàn là…”, rằng cả một bề mặt sự vật đều là như thế, hoặc những sự việc như thế cứ liên tiếp xảy ra. Không dùng cho người và chất lỏng.
『ずくめ』giống『まみれ』ở nghĩa "bao phủ cả bề mặt", nhưng khác ở chỗ thường chỉ kết hợp với một số từ giới hạn thành cụm từ cố định, ví dụ 黒ずくめ (không nói 赤ずくめ hay 泥ずくめ). Mặt khác,『ずくめ』có thể đi với sự vật, sự việc cả tốt lẫn xấu, trong khi『まみれ』chỉ đi với những từ đem lại cảm giác khó chịu, bẩn thỉu.
『ずくめ』giống『まみれ』ở nghĩa "bao phủ cả bề mặt", nhưng khác ở chỗ thường chỉ kết hợp với một số từ giới hạn thành cụm từ cố định, ví dụ 黒ずくめ (không nói 赤ずくめ hay 泥ずくめ). Mặt khác,『ずくめ』có thể đi với sự vật, sự việc cả tốt lẫn xấu, trong khi『まみれ』chỉ đi với những từ đem lại cảm giác khó chịu, bẩn thỉu.
黒
ずくめの
服装
をする。
Tôi mặc một bộ đồ toàn là màu đen.
規則
ずくめのこの
学校
を
辞
めたい。
Tôi muốn nghỉ học khỏi cái trường toàn là quy định này quá.
去年
は
悪
いことずくめの
年
だった。
今年
はいい
年
でありますように。
Năm ngoái là một năm toàn những việc xui xẻo. Mong năm nay sẽ là một năm may mắn.
いいことずくめの
人生
なんてあるわけがないよ。
Lấy đâu ra một cuộc đời chỉ toàn là chuyện tốt chứ.
今年
は
幸
せずくめの1
年
だった。
Năm nay là một năm ngập tràn hạnh phúc.