や否や
Ngay khi vừa/Vừa mới
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ や否 や
V (thể từ điển) ✙ や
V (thể từ điển) ✙ や
Nghĩa
『や否 や』cho biết một hành động vừa xảy ra, thì một hành động khác cũng xảy ra gần như đồng thời với nó. Hành động thứ hai này nằm ngoài dự liệu của người nói.
空
が
暗
くなるや
否
や、
大粒
の
雨
が
降
り
始
めた。
Ngay khi trời vừa tối, cơn mưa nặng hạt đã bắt đầu trút xuống.
先生
が
教室
に
入
るや
否
や、
学生達
はおしゃべりを
辞
めた。
Giáo viên vừa bước vào lớp, các em học sinh đã ngừng nói chuyện.
火災発生
の
ベル
が
鳴
るや、
消防士達
は
部屋
を
飛
び
出
した。
Tiếng chuông báo cháy vừa vang lên, các anh lính cứu hỏa đã lao ra khỏi phòng.
デパート
が
開店
するや
否
や、
待
っていた
客達
は
バーゲン会場
に
殺到
した。
Ngay khi trung tâm thương mại mở cửa, những vị khách vốn đang chờ đợi liền đổ xô vào hội trường bán đồ giảm giá.