に堪える
Đáng...
Cấu trúc
V (thể từ điển)/N (hành động) ✙ に堪える
Nghĩa
『に堪える』cho biết một sự việc nào đó là có giá trị để thực hiện, là đáng để làm.
Để diễn tả ý phủ định, ta dùng『に堪えない』. Khi bổ nghĩa cho danh từ, có hai cách nói:『堪えないNだ』hoặc『堪えるNではない』.
Một số động từ thường đi cùng: 見る、聞く、読む、鑑賞する、批判する、正視する...
Để diễn tả ý phủ định, ta dùng『に堪えない』. Khi bổ nghĩa cho danh từ, có hai cách nói:『堪えないNだ』hoặc『堪えるNではない』.
Một số động từ thường đi cùng: 見る、聞く、読む、鑑賞する、批判する、正視する...
この
写真
は
アマチュアカメラマン
が
撮
ったものだが、
十分評価
に
堪
える
作品
だ。
Bức ảnh này được chụp bởi một tay máy nghiệp dư, nhưng lại là một tác phẩm đáng được đánh giá cao.
この
展示
は
鑑賞
に
堪
える
作品
が
多
いです。
Ở triển lãm này có nhiều tác phẩm đáng để thưởng thức.
この
アニメ
は
子供向
けに
作
らていますが、
大人
でも
見
るに
堪
える
内容
です。
Bộ phim hoạt hình này được sản xuất cho trẻ em, nhưng nội dung của nó cũng đáng để người lớn xem.
AIが
描
いた
絵
はどんなに
綺麗
でも、
鑑賞
に
堪
えないものだという
意見
があります。
Có ý kiến cho rằng tranh do AI vẽ dù đẹp đến đâu, cũng là thứ không đáng để thưởng thức.
AIが
描
いた
絵
はどんなに
綺麗
でも、
鑑賞
に
堪
えるものではないという
意見
があります。
Có ý kiến cho rằng tranh do AI vẽ dù đẹp đến đâu, cũng không phải là thứ đáng để thưởng thức.