なり
Vừa mới... thì đã
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ なり
Nghĩa
『なり』diễn tả một hành động (V) vừa mới xảy ra thì liền ngay sau đó, một hành động khác cũng xảy ra. Hành động sau thường nằm ngoài dự đoán của người nói. Chủ thể (chủ ngữ) của cả hai hành động là cùng một người và thường là ngôi thứ ba.
Lưu ý: Vế sau không đi với các cấu trúc thể hiện ý chí, mệnh lệnh, cấm đoán hoặc phủ định.
Đồng nghĩa với『や否や』và『たとたんに』, song『なり』và『や否や』thường dùng trong văn viết, còn『たとたんに』thường dùng trong văn nói.
Lưu ý: Vế sau không đi với các cấu trúc thể hiện ý chí, mệnh lệnh, cấm đoán hoặc phủ định.
Đồng nghĩa với『や否や』và『たとたんに』, song『なり』và『や否や』thường dùng trong văn viết, còn『たとたんに』thường dùng trong văn nói.
ジョン
さんは
納豆
を
一口食
べるなり、
吐
き
出
してしまった。
Anh John vừa ăn một miếng natto (đậu tương lên men) thì đã nhè ra ngay.
彼女
は
恋人
の
顔
を
見
るなり、
泣
き
出
した。
Cô ấy vừa nhìn thấy mặt người yêu liền bật khóc.
彼
は
夕飯
を
食
べるなり、
寝
てしまった。
Anh ta vừa ăn tối xong đã lăn ra ngủ mất.
事故
の
ニュース
を
聞
くなり、
彼
は
座
り
込
んでしまった。
Nghe tin về vụ tai nạn xong, anh ấy liền ngồi phịch xuống.
課長
は
部屋
に
入
ってくるなり、
大声
で
怒鳴
った。
Trưởng phòng vừa mới bước vào phòng đã quát ầm lên.
その
子
は
家
に
戻
るなり、
部屋
を
片付
けた。
Đứa trẻ đó vừa về đến nhà đã lập tức dọn dẹp phòng.