に慣れる
Quen với...
Cấu trúc
N ✙ に慣 れる
Nghĩa
『に慣 れる』diễn tả ý: quen với cái gì đó hoặc việc gì đó, do đã có kinh nghiệm hoặc do đã tiếp xúc, ở trong hoàn cảnh ấy một thời gian dài.
私
は
早起
きするのに
慣
れていない。
Tôi không quen dậy sớm.
彼
は
一人暮
らしに
慣
れている。
Anh ấy đã quen với việc sống một mình.
私
は
日本
の
生活
に
慣
れるまでが
大変
だった。
Tôi đã rất vất vả cho đến khi quen được với cuộc sống ở Nhật Bản.
あなたはすぐに
新
しい
大学生活
に
慣
れるだろう。
Bạn sẽ sớm quen với cuộc sống đại học mới của mình.
彼
は
新
しい
会社
で
働
くことに
慣
れるだろう。
Anh ấy rồi sẽ quen với việc đi làm ở công ty mới thôi.
外国人
が
日本
の
食事
に
慣
れることは
難
しい。
Người nước ngoài khó làm quen với đồ ăn Nhật.
私
がここの
生活
に
慣
れるのは
時間
がかかりそうです。
Chắc tôi sẽ mất một khoảng thời gian để làm quen với cuộc sống ở đây.
あなたは
道路
の
右側
を
運転
することにすぐに
慣
れるでしょう。
Bạn sẽ sớm quen với việc lái xe bên phải.