せいで
Vì/Do/Tại
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ せいで / せいだ
(Riêng Aなだ ➔ Aだな/である
Nだ ➔ Nだである)
Nだ ➔ N
Nの ✙ せいで / せいだ
Nghĩa
『せいで』chỉ nguyên nhân, lý do của việc gì đó. Việc này là một kết quả xấu.
バス
が
遅
れたせいで、
約束
の
時間
に
間
に
合
わなかった。
Do xe buýt tới muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.
傘
を
忘
れたせいで、びしょ
濡
れになった。
Tại quên ô mà tôi đã bị ướt như chuột lột.
お
腹
が
痛
くなったのは
食
べ
過
ぎたせいだ。
Tôi bị đau bụng là do đã ăn quá nhiều.
部屋
があまりにも
汚
いせいで、
必要
なものがすぐに
見
つからない。
Tại phòng quá bẩn mà tôi không tìm thấy ngay thứ mình cần.
仕事
があまりにも
大変
なせいで、
彼女
と
会
う
時間
もなかなか
作
れない。
Vì công việc cực quá nên tôi không đào đâu ra thời gian để gặp bạn gái.
どれだけ
有益
な
情報
を
コンテンツ化
しても、
文章
が
稚拙
であるせいで、
読
み
手
の
関心
が
途中
で
離
れてしまう
危険
がある。
Dù dùng bao nhiêu thông tin hữu ích làm nội dung, thì một bài viết vụng về vẫn có khả năng khiến người đọc bị mất hứng giữa chừng.
あいつのせいで、
先生
に
叱
られた。
Tại hắn mà tôi bị thầy giáo mắng.
事故
のせいで、
約束
の
時間
に
遅
れてしまった。
Tại vụ tai nạn mà tôi đến trễ giờ hẹn.