から~にかけて
Từ... đến.../Suốt
Cấu trúc
N1 から N2 にかけて
Nghĩa
『から~にかけて』dùng để diễn tả một phạm vi thời gian/không gian nào đó. Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của khoảng thời gian/không gian này mơ hồ, không cụ thể.
Lưu ý:
1. Sự việc xảy ra trong phạm vi thời gian/không gian này phải có tính liên tục.
2. Trong tình huống sử dụng thực tế, có thể lược bỏ N1から.
Lưu ý:
1. Sự việc xảy ra trong phạm vi thời gian/không gian này phải có tính liên tục.
2. Trong tình huống sử dụng thực tế, có thể lược bỏ N1から.
私
は、2007
年
から2009
年
にかけて、
ロンドン
に
住
んでいました。
Tôi đã sống ở Luân Đôn từ năm 2007 đến năm 2009.
この
駅
からあそこの
通
りにかけて、
再開発
されるそうです。
Nghe nói một dọc từ nhà ga này đến con đường đằng kia sẽ được quy hoạch lại.
梅雨
から
夏
にかけて、
日本
は
暑
くて
過
ごしにくい。
Từ mùa mưa đến mùa hè, Nhật Bản rất nóng bức và khó chịu.
この
花
は
春
から
秋
にかけて
咲
き
続
ける。
Loài hoa này nở suốt từ mùa xuân đến mùa thu.
午後
にかけて、
関東地方
の
一部
で
最高気温
が30
度
を
超
えそうです。
Dự báo đến chiều nay, nhiệt độ cao nhất ở một số khu vực của Kanto sẽ vượt ngưỡng 30 độ C.
毎週金曜日
に
入荷
し、
週末
にかけて
販売
いたします。
Chúng tôi sẽ nhập hàng vào thứ Sáu hằng tuần và bán đến cuối tuần.
明日
は
昼
から
夕方
にかけて
雨
でしょう。
Ngày mai chắc sẽ mưa suốt từ trưa đến chiều.
九州
から
本州
にかけて
梅雨入
りました。
Khu vực từ Kyushu tới Honshu đã bước vào mùa mưa.
2
月
から4
月
にかけて、
花粉
が
飛
ぶそうです。
Nghe nói phấn hoa sẽ phát tán từ tháng 2 đến tháng 4.
この
服
は
春
から
夏
にかけて、
多
くの
人
に
着
られています。
Bộ trang phục này từ mùa xuân đến mùa hè luôn được rất nhiều người chọn mặc.
熊本県
から
大分県
にかけて、
大地震
が
起
きました。
Từ tỉnh Kumamoto đến tỉnh Oita đã xảy ra động đất lớn.