ふりをする
Giả vờ/Tỏ ra
Cấu trúc
V (thể thông thường) ✙ ふりをする
Aい/Aな ✙ ふりをする
Nの ✙ ふりをする
Aい/Aな ✙ ふりをする
Nの ✙ ふりをする
Nghĩa
『ふりをする』diễn tả thái độ hoặc hành động mà đối tượng chỉ tỏ ra chứ thực chất thì không phải vậy.
彼女
は
聞
こえないふりをした。
Cô ấy giả vờ không nghe thấy.
彼
は
何
か
探
すふりをした。
Anh ấy giả vờ tìm cái gì đó.
私
は
日本人
のふりをする。
Tôi giả vờ là người Nhật.
犯人
は
客
のふりをして、
店
に
入
った。
Tên tội phạm giả vờ là khách và bước vào tiệm.
元気
そうなふりをしているが、
彼女
は
病気
だ。
Cô ấy tỏ ra khỏe mạnh nhưng thực ra đang bị bệnh.
宿題
を
終
えたふりをして
テレビ
を
見
ている。
Tôi giả vờ là đã làm xong bài tập về nhà và đang xem tivi.
田中
さんは
独身
のふりをしているが、
結婚
していて3
人子供
がいる。
Tanaka cứ tỏ ra là mình độc thân nhưng thực ra đã kết hôn và có 3 đứa con.
彼
はそのことについて
知
っているふりをしているが、
本当
は
知
らないと
思
う。
Tôi nghĩ anh ta chỉ giả vờ biết về chuyện đó, chứ thực ra chẳng biết gì cả.
彼女
は
悪口
を
言
われていることに
気
がついていたが、
聞
こえないふりをしていた。
Cô ấy vốn nhận ra mình bị nói xấu, nhưng vẫn vờ như không nghe thấy.
彼女
が
一生懸命作
ってくれた
料理
なので、まずいとは
言
えず、
美味
しいふりをした。
Tôi không thể bảo món ăn mà cô ấy vất vả nấu cho tôi là dở, nên đã giả vờ là chúng rất ngon.
つらくてもつらくないふりをして、
痛
くても
痛
くないふりをして、
大丈夫
じゃなくても
大丈夫
なふりをした。
Tôi mệt nhưng làm như không mệt, tôi đau mà giả vờ không đau, và tôi không ổn nhưng tỏ ra là mình ổn.