すぎる
Quá...
Cấu trúc
Vます ✙ すぎる
Aい ✙ すぎる
Aな ✙ すぎる
A
A
Nghĩa
『すぎる』biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Vì thế, cấu trúc này thường được dùng để nói về những điều không tốt.
彼女
は
瘦
せすぎるよ。
Cô ấy gầy quá.
昨日
は
遊
びすぎました。
Hôm qua tôi chơi bời nhiều quá.
食
べすぎないでください。
Đừng ăn nhiều quá nhé.
この
牛肉
は
高
すぎます。
Miếng thịt bò này đắt quá.
この
コーヒー
は
甘
すぎます。
Ly cà phê này ngọt quá.
この
問題
は
複雑
すぎます。
Vấn đề này quá phức tạp.
彼
がたばこを
吸
いすぎます。
Cậu ấy hút thuốc nhiều quá.
もう
昼
です。
寝
すぎました。
Đã trưa rồi. Tôi ngủ nhiều quá.
彼
は
生意気
すぎます。それで
彼
のことがあまり
好
きじゃない。
Anh ta quá kiêu căng. Do đó mình không ưa anh ta lắm.